{关键词
đồ sộ hay đồ xộ
 98

Nghĩa của từ Đồ sộ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

 4.9 
₫98,256
55% off₫1499000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

đồ sộ hay đồ xộ đồ sộ nt. Rất lớn hơn mức bình thường. Tòa lâu đài đồ sộ. Một bộ sách đồ sộ. xem thêm: to, lớn, to lớn, vĩ đại, to tát, to tướng, đồ sộ.

xổ-số-đồng-nai-chiều-nay  Đồ sộ là gì: Tính từ to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa : khổng lồ

xổ-số-đồng-bắc  Tìm tất cả các bản dịch của đồ sộ trong Anh như bulky, grand, huge và nhiều bản dịch khác.